Categories
TIN TỨC Tin tức tổng hợp

Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng là gì ?

Hoạt động kế toán trong doanh nghiệp luôn luôn phải chính xác nhất có thể bởi nó liên quan trực tiếp tới vấn đề quản lý tài chính của công ty. Trong đó chúng ta không thể không nhắc tới bảng hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng,nó liên quan trực tiếp đến hoạt động tiền tệ trong lĩnh vực ngân hàng của mỗi doanh nghiệp. Như vậy bảng hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng vô cùng quan trọng và rất cần thiết, để hiểu được bảng hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng hôm nay chúng ta sẽ cùng Faco đi tìm hiểu về vấn đề này. 

1.Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng là gì ?

Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng là tập hợp các tài khoản kế toán được dùng cho việc ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của những nghiệp vụ kinh tế, tài chính để quản lý hoạt động tiền tệ trong lĩnh vực ngân hàng.

  1. 9 loại tài khoản ngân hàng bạn cần biết ?

Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng gồm 9 loại tài khoản khoản cụ thể như sau:

  • Loại 1: Tiền và tài sản thanh khoản: Phản ánh số tiền hiện có cũng như những biến động về tiền và tài sản thanh khoản của ngân hàng, bao gồm: Tiền mặt, vàng, tiền gửi và đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
  • Loại 2: Cho vay, mua bán giấy tờ có giá, thanh toán với Nhà nước và NHNN: Phản ánh các nghiệp vụ của NHNN cho vay các tổ chức tài chính trong nước, cho vay trên thị trường quốc tế, mua bán chứng khoán, thanh toán với Nhà nước.
  • Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác: Phản ánh số tiền hiện có cũng như những biến động về TSCĐ và tài sản Có khác.
  • Loại 4: Phát hành tiền: Phản ánh số lượng tiền cotton, tiền polime, tiền kim loại đã phát hành vào lưu thông. Việc hạch toán các tài khoản này phải tuân thủ quy định của chính phụ và NHNN về phát hành tiền.
  • Loại 5: Vốn, quỹ và kết quả hoạt động của NHNN: Phản ánh các nguồn vốn, quỹ và kết quả hoạt động của NHNN.
  • Loại 6: Tài khoản trung gian: Phản ánh các giao dịch thanh toán giữa NHNN với các Tổ chức tín dụng (TCTD) và giữa các đơn vị NHNN.
  • Loại 7: Thu nhập: Phản ánh các khoản thu của NHNN bao gồm: Khoản tiền gửi, cho vay, chiết khấu các giấy tờ có giá, đầu tư chứng khoán nước ngoài, tiền góp vốn và ngoại hối,…và các khoản thu nhập khác trong ngân hàng.
  • Loại 8: Chi phí: Phản ánh chi phí của NHNN và gồm: Chi phí hoạt động của ngân hàng, chi phí quản lý,…
  • Loại 9: Các cam kết ngoài bảng: Phản ánh các nghĩa vụ cam kết NHNN phải thực hiện hoặc nhận được theo hợp đồng đã thỏa thuận với khách hàng. Cơ sở để hạch toán vào tài khoản loại 9 là hợp đồng đã được ký kết.
  1. CHI TIẾT BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG MỚI NHẤT

                       HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

(Tài liệu tham khảo)

(Ban hành kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 04 năm 2004)

SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN
Cấp I Cấp II Cấp III
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 
101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam
1011 Tiền mặt tại đơn vị
1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ
1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
1014 Tiền mặt tại máy ATM
1019 Tiền mặt đang vận chuyển
103 Tiền mặt ngoại tệ 
1031 Ngoại tệ tại đơn vị
1032 Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ
1033 Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ   
1039 Ngoại tệ đang vận chuyển
104 Chứng từ có giá trị ngoại tệ
1041 Chứng từ có giá trị ngoại tệ  tại đơn vị
1043 Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu   
1049 Chứng từ có gía trị ngoại tệ đang vận chuyển
105 Kim loại quý, đá quý
1051 Vàng tại đơn vị
1052 Vàng tại đơn vị hạch toán báo sổ
1053 Vàng đang mang đi gia công, chế tác
1054 Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển
1058 Kim loại quý, đá quý khác
11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 
111 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt nam
1111 Tiền gửi phong toả
1113 Tiền gửi thanh toán
1116 Tiền ký quỹ bảo lãnh
112 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
1121 Tiền gửi phong toả
1123 Tiền gửi thanh toán
1126 Tiền ký quỹ bảo lãnh
12 Đầu tư  tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với NHNN
121 Đầu tư vào tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ
1211 Đầu tư vào Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước 
1212 Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc
122 Đầu tư vào các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết  khấu với NHNN
123 Giá trị tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, Tổ chức tín dụng đưa cầm cố vay vốn
129 Dự phòng giảm giá 
13 Tiền, vàng gửi tại TCTD khác
131 Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng đồng Việt nam
1311 Tiền gửi không kỳ hạn
1312 Tiền gửi có kỳ hạn
132 Tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng  trong nước bằng ngoại tệ
1321 Tiền gửi không kỳ hạn
1322 Tiền gửi có kỳ hạn
133 Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài 
1331 Tiền gửi không kỳ hạn
1332 Tiền gửi có kỳ hạn
1333 Tiền gửi chuyên dùng
134 Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài
1341 Tiền gửi không kỳ hạn
1342 Tiền gửi có kỳ hạn
1343 Tiền gửi chuyên dùng
135 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước
1351 Vàng gửi không kỳ hạn
1352 Vàng gửi có kỳ hạn
136 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài
1361 Vàng gửi không kỳ hạn
1362 Vàng gửi có kỳ hạn
14 Chứng khoán kinh doanh
141 Chứng khoán Nợ
1411 Chứng khoán Chính phủ
1412 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
1413 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
1414 Chứng khoán nước ngoài
  142 Chứng khoán Vốn
1421 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành 
1422 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
1423 Chứng khoán nước ngoài
148 Chứng khoán kinh doanh khác
149 Dự phòng giảm giá chứng khoán
15 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
151 Chứng khoán Chính phủ
152 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
153 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
154 Chứng khoán Nợ nước ngoài
155 Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành
156 Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
157 Chứng khoán Vốn nước ngoài
159 Dự phòng giảm giá chứng khoán
16 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
161 Chứng khoán Chính phủ
162 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
163 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
164 Chứng khoán Nợ nước ngoài
169 Dự phòng giảm giá chứng khoán
Loại 2: Hoạt động tín dụng
20 Cho vay các tổ chức tín dụng khác
201 Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam 
2011 Nợ đủ tiêu chuẩn
2012 Nợ cần chú ý
2013 Nợ dưới tiêu chuẩn
2014 Nợ nghi ngờ
2015 Nợ có khả năng mất vốn
202 Cho vay các TCTD trong nước bằng  ngoại tệ
2021 Nợ đủ tiêu chuẩn
2022 Nợ cần chú ý
2023 Nợ dưới tiêu chuẩn
2024 Nợ nghi ngờ
2025 Nợ có khả năng mất vốn
203 Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ
2031 Nợ đủ tiêu chuẩn
2032 Nợ cần chú ý
2033 Nợ dưới tiêu chuẩn
2034 Nợ nghi ngờ
2035 Nợ có khả năng mất vốn
205 Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
2051 Nợ đủ tiêu chuẩn
2052 Nợ cần chú ý
2053 Nợ dưới tiêu chuẩn
2054 Nợ nghi ngờ
2055 Nợ có khả năng mất vốn
209 Dự phòng rủi ro
2091 Dự phòng cụ thể
2092 Dự phòng chung
21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam
2111 Nợ đủ tiêu chuẩn
2112 Nợ cần chú ý
2113 Nợ dưới tiêu chuẩn
2114 Nợ nghi ngờ
2115 Nợ có khả năng mất vốn
212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam
2121 Nợ đủ tiêu chuẩn
2122 Nợ cần chú ý
2123 Nợ dưới tiêu chuẩn
2124 Nợ nghi ngờ
2125 Nợ có khả năng mất vốn
213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt nam
2131 Nợ đủ tiêu chuẩn
2132 Nợ cần chú ý
2133 Nợ dưới tiêu chuẩn
2134 Nợ nghi ngờ
2135 Nợ có khả năng mất vốn
214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2141 Nợ đủ tiêu chuẩn
2142 Nợ cần chú ý
2143 Nợ dưới tiêu chuẩn
2144 Nợ nghi ngờ
2145 Nợ có khả năng mất vốn
215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2151 Nợ đủ tiêu chuẩn
2152 Nợ cần chú ý
2153 Nợ dưới tiêu chuẩn
2154 Nợ nghi ngờ
2155 Nợ có khả năng mất vốn
216 Cho vay  dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2161 Nợ đủ tiêu chuẩn
2162 Nợ cần chú ý
2163 Nợ dưới tiêu chuẩn
2164 Nợ nghi ngờ
2165 Nợ có khả năng mất vốn
219 Dự phòng rủi ro
2191 Dự phòng cụ thể
2192 Dự phòng chung
22 Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
221 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá  bằng đồng Việt Nam
2211 Nợ đủ tiêu chuẩn
2212 Nợ cần chú ý
2213 Nợ dưới tiêu chuẩn
2214 Nợ nghi ngờ
2215 Nợ có khả năng mất vốn
222 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá  bằng ngoại tệ 
2221 Nợ đủ tiêu chuẩn
2222 Nợ cần chú ý
2223 Nợ dưới tiêu chuẩn
2224 Nợ nghi ngờ
2225 Nợ có khả năng mất vốn
229 Dự phòng rủi ro
2291 Dự phòng cụ thể
2292 Dự phòng chung
23 Cho thuê tài chính
231 Cho thuê tài chính bằng đồng Việt nam
2311 Nợ đủ tiêu chuẩn
2312 Nợ cần chú ý
2313 Nợ dưới tiêu chuẩn
2314 Nợ nghi ngờ
2315 Nợ có khả năng mất vốn
232 Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
2321 Nợ đủ tiêu chuẩn
2322 Nợ cần chú ý
2323 Nợ dưới tiêu chuẩn
2324 Nợ nghi ngờ
2325 Nợ có khả năng mất vốn
239 Dự phòng rủi ro
2391 Dự phòng cụ thể
2392 Dự phòng chung
24 Bảo lãnh
241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt nam
2412 Nợ cần chú ý
2413 Nợ dưới tiêu chuẩn
2414 Nợ nghi ngờ
2415 Nợ có khả năng mất vốn
242 Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ
2422 Nợ cần chú ý
2423 Nợ dưới tiêu chuẩn
2424 Nợ nghi ngờ
2425 Nợ có khả năng mất vốn
249 Dự phòng rủi ro
2491 Dự phòng cụ thể
2492 Dự phòng chung
25 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư
251 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
2511 Nợ đủ tiêu chuẩn
2512 Nợ cần chú ý
2513 Nợ dưới tiêu chuẩn
2514 Nợ nghi ngờ
2515 Nợ có khả năng mất vốn
252 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của Chính phủ 
2521 Nợ đủ tiêu chuẩn
2522 Nợ cần chú ý
2523 Nợ dưới tiêu chuẩn
2524 Nợ nghi ngờ
2525 Nợ có khả năng mất vốn
253 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác
2531 Nợ đủ tiêu chuẩn
2532 Nợ cần chú ý
2533 Nợ dưới tiêu chuẩn
2534 Nợ nghi ngờ
2535 Nợ có khả năng mất vốn
254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
2541 Nợ đủ tiêu chuẩn
2542 Nợ cần chú ý
2543 Nợ dưới tiêu chuẩn
2544 Nợ nghi ngờ
2545 Nợ có khả năng mất vốn
255 Cho vay vốn bằng  ngoại tệ nhận của Chính phủ 
2551 Nợ đủ tiêu chuẩn
2552 Nợ cần chú ý
2553 Nợ dưới tiêu chuẩn
2554 Nợ nghi ngờ
2555 Nợ có khả năng mất vốn
256 Cho vay vốn bằng  ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác
2561 Nợ đủ tiêu chuẩn
2562 Nợ cần chú ý
2563 Nợ dưới tiêu chuẩn
2564 Nợ nghi ngờ
2565 Nợ có khả năng mất vốn
259 Dự phòng rủi ro
2591 Dự phòng cụ thể
2592 Dự phòng chung
26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
2611 Nợ đủ tiêu chuẩn
2612 Nợ cần chú ý
2613 Nợ dưới tiêu chuẩn
2614 Nợ nghi ngờ
2615 Nợ có khả năng mất vốn
262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
2621 Nợ đủ tiêu chuẩn
2622 Nợ cần chú ý
2623 Nợ dưới tiêu chuẩn
2624 Nợ nghi ngờ
2625 Nợ có khả năng mất vốn
263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
2631 Nợ đủ tiêu chuẩn
2632 Nợ cần chú ý
2633 Nợ dưới tiêu chuẩn
2634 Nợ nghi ngờ
2635 Nợ có khả năng mất vốn
264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2641 Nợ đủ tiêu chuẩn
2642 Nợ cần chú ý
2643 Nợ dưới tiêu chuẩn
2644 Nợ nghi ngờ
2645 Nợ có khả năng mất vốn
265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2651 Nợ đủ tiêu chuẩn
2652 Nợ cần chú ý
2653 Nợ dưới tiêu chuẩn
2654 Nợ nghi ngờ
2655 Nợ có khả năng mất vốn
266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2661 Nợ đủ tiêu chuẩn
2662 Nợ cần chú ý
2663 Nợ dưới tiêu chuẩn
2664 Nợ nghi ngờ
2665 Nợ có khả năng mất vốn
267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam
2671 Nợ đủ tiêu chuẩn
2672 Nợ cần chú ý
2673 Nợ dưới tiêu chuẩn
2674 Nợ nghi ngờ
2675 Nợ có khả năng mất vốn
268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
2681 Nợ đủ tiêu chuẩn
2682 Nợ cần chú ý
2683 Nợ dưới tiêu chuẩn
2684 Nợ nghi ngờ
2685 Nợ có khả năng mất vốn
269 Dự phòng rủi ro
2691 Dự phòng cụ thể
2692 Dự phòng chung
27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
271 Cho vay vốn đặc biệt 
2711 Nợ đủ tiêu chuẩn
2712 Nợ cần chú ý
2713 Nợ dưới tiêu chuẩn
2714 Nợ nghi ngờ
2715 Nợ có khả năng mất vốn
272 Cho vay thanh toán công nợ
2721 Nợ đủ tiêu chuẩn
2722 Nợ cần chú ý
2723 Nợ dưới tiêu chuẩn
2724 Nợ nghi ngờ
2725 Nợ có khả năng mất vốn
273 Cho vay  đầu tư  xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
2731 Nợ đủ tiêu chuẩn
2732 Nợ cần chú ý
2733 Nợ dưới tiêu chuẩn
2734 Nợ nghi ngờ
2735 Nợ có khả năng mất vốn
275 Cho vay khác
2751 Nợ đủ tiêu chuẩn
2752 Nợ cần chú ý
2753 Nợ dưới tiêu chuẩn
2754 Nợ nghi ngờ
2755 Nợ có khả năng mất vốn
279 Dự phòng rủi ro
2791 Dự phòng cụ thể
2792 Dự phòng chung
28 Các khoản nợ chờ xử lý
281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ
282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử
283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm
284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ
285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động
289 Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý
29 Nợ cho vay được khoanh
291 Cho vay ngắn hạn
292 Cho vay trung hạn
293 Cho vay dài hạn
299 Dự phòng rủi ro nợ được khoanh

Loại 3 : Tài sản cố định và tài sản cố định khác

30 Tài sản cố định
301 Tài sản cố định hữu hình
3012 Nhà cửa, vật kiến trúc
3013 Máy móc, thiết bị 
3014 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
3015 Thiết bị, dụng cụ quản lý
3019 TSCĐ hữu hình khác
302 Tài sản cố định vô hình
3021 Quyền sử dụng đất
3024 Phần mềm máy vi tính
3029 TSCĐ vô hình khác
303 Tài sản cố định thuê tài chính
304 Bất động sản đầu tư
305 Hao mòn TSCĐ
3051 Hao mòn TSCĐ hữu hình
3052 Hao mòn TSCĐ vô hình 
3053 Hao mòn TSCĐ đi thuê
3054 Hao mòn bất động sản đầu tư
31 Tài sản khác
311 Công cụ lao động đang dùng
312 Giá trị CCLĐ đang dùng đã ghi vào chi phí
313 Vật liệu
32 Xây dựng cơ bản , mua sắm TSCĐ
321 Mua sắm TSCĐ
322 Chi phí XDCB
3221 Chi phí công trình
3222 Vật liệu dùng cho XDCB
3223 Chi phí nhân công
3229 Chi phí khác
323 Sửa chữa  TSCĐ
34 Góp vốn, đầu tư dài hạn
341 Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam
342 Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam
3421 Vốn góp liên doanh với các TCTD khác
3422 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
343 Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam
344 Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam
345 Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ
346 Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ
3461 Vốn góp liên doanh với các TCTD khác
3462 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
347 Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ
348 Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ
349 349 – Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
35 Các khoản phải thu bên ngoài 
351 Ký quỹ, thế chấp, cầm cố
352 Các khoản tham ô, lợi dụng
353 Thanh toán với Ngân sách Nhà nước
3531 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước
     3532 Thuế giá trị gia tăng đầu vào
3535 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
    3539 Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh  toán 
355 Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ
359 Các khoản khác phải thu
36 Các  khoản phải thu nội bộ
361 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt nam
3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ
3613 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên
3614 Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản  chờ xử lý
3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên TCTD
3619 Các khoản phải thu khác
362 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ
3622 Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài
3623 Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên 
3629 Các khoản phải thu khác
366 Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ
3661 Các khoản phải thu từ các chi nhánh
3662 Các khoản phải thu từ Hội sở chính
369   Các khoản phải thu khác
      3692 Giá trị khoản nợ giao Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản
3699 Các khoản phải thu khác
38 Các tài sản Có khác
381 Góp vốn đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam 
382 Góp vốn đồng tài trợ bằng ngoại tệ
383 Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
384 Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
385 Đầu tư bằng đồng Việt nam vào các thiết bị cho thuê tài chính 
386 Đầu tư bằng ngoại tệ vào các thiết bị cho thuê tài chính 
387 Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý
388 Chi phí chờ phân bổ
389 Tài sản có khác
39 Lãi và phí phải thu
391 Lãi phải thu từ tiền gửi
3911 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam.    
3912 Lãi phải thu từ  tiền gửi bằng ngoại tệ
392 Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán
3921 Lãi phải thu từ  tín phiếu NHNN và tín phiếu  Kho bạc
3922 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
3923 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
394 Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam
3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ và vàng
3943 Lãi phải thu từ cho thuê tài chính
3944 Lãi phải thu từ  khoản trả thay khách hàng 
396 Lãi phải thu từ  các công cụ tài chính phái sinh
3961 Giao dịch hoán đổi 
3962 Giao dịch kỳ hạn
3963 Giao dịch tương lai
3964 Giao dịch quyền lựa chọn
397 Phí phải thu
Loại 4: Các khoản phải trả
40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 
401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt nam
402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ
403    Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt nam
4031 Vay theo hồ sơ tín dụng
4032 Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá 
4033 Vay cầm cố các giấy tờ có giá 
4034 Vay thanh toán bù trừ
4035 Vay hỗ trợ đặc biệt
4038 Vay khác
4039 Nợ quá hạn 
404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
4041 Nợ vay trong hạn
4049 Nợ quá hạn 
41 Các khoản Nợ các Tổ chức tín dụng  khác
411 Tiền gửi của các TCTD  trong nước bằng đồng Việt nam
4111 Tiền gửi không kỳ hạn
4112 Tiền gửi có kỳ hạn 
412 Tiền gửi của các Tổ chức tín dụng  trong nước bằng ngoại tệ
4121 Tiền gửi không kỳ hạn
4122 Tiền gửi có kỳ hạn 
413 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
4131 Tiền gửi không kỳ hạn
4132 Tiền gửi có kỳ hạn
414 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4141 Tiền gửi không kỳ hạn
4142 Tiền gửi có kỳ hạn
415 Vay các tổ chức  tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
4151 Nợ vay trong hạn
4159 Nợ quá hạn 
416 Vay  các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
4161 Nợ vay trong hạn
4169 Nợ quá hạn 
417 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4171 Nợ vay trong hạn
4179 Nợ quá hạn 
418 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4181 Nợ vay trong hạn
4189 Nợ quá hạn 
419 Vay chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
42 Tiền gửi của khách hàng
421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt nam
4211 Tiền gửi không kỳ hạn
4212 Tiền gửi có kỳ hạn 
4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng
422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 
4221 Tiền gửi không kỳ hạn
4222 Tiền gửi có kỳ hạn 
4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng
423 Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt nam
4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
4238 Tiền gửi tiết kiệm khác 
424 Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng
4241 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4242 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt nam
4251 Tiền gửi không kỳ hạn
4252 Tiền gửi có kỳ hạn 
4254 Tiền gửi vốn chuyên dùng
426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ
4261 Tiền gửi không kỳ hạn
4262 Tiền gửi có kỳ hạn 
4264 Tền gửi vốn chuyên dùng
427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam 
4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4273 Tiền  gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
4274 Ký quỹ bảo lãnh
4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ
4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4282 Tiền  gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4283 Tiền  gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
4284 Ký quỹ bảo lãnh
4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
43 Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá
431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam  
432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 
441 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt nam
4411 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4412 Vốn nhận của Chính phủ 
4413 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
442 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
4421 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4422 Vốn nhận của Chính phủ 
4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
45 Các khoản phải trả cho bên ngoài 
451 Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ
452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ  tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4531 Thuế  giá trị gia tăng phải nộp
4534 Thuế thu nhập doanh nghiệp
4535 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
4538 Các loại thuế khác
4539 Các khoản phải nộp khác
454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt nam
455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ 
458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý
459 Các khoản chờ thanh toán khác
4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ
4599 Các khoản chờ thanh toán khác
46 Các khoản phải trả nội bộ
461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý 
462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên Tổ chức tín dụng
466 Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD
4661 Các khoản phải trả các chi nhánh
4662 Các khoản phải trả Hội sở chính
467 Giá trị khoản nợ nhận của Ngân hàng thương mại để quản lý và khai thác
469 Các khoản phải trả  khác
47   Các  giao dịch ngoại hối 
471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh    
473 Giao dịch hoán đổi (SWAP)
4731 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
4732 Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ
474 Giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
4741 Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ
4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ
475 Giao dịch tương lai (FUTURES)
4751 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
4752 Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ
476 Giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
4761 Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ
4762 Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ
478 Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
48 Các tài sản Nợ khác
481 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt nam
482 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ
483 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
484 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
485 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 
486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh
4861 Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP)  
4862 Thanh toán đối với giao dịch  kỳ hạn (FORWARD)
4863 Thanh toán đối với giao dịch  tương lai (FUTURES)
4864 Thanh toán đối với giao dịch  quyền chọn (OPTIONS)
487 Cấu phần nợ của Cổ phiếu ưu đãi
488 Doanh thu chờ phân bổ
489 Dự phòng rủi ro khác
4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác
4892 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra
4899 Dự phòng rủi ro khác
49 Lãi và phí phải trả
491 Lãi phải trả cho tiền gửi
4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 
4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 
4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam 
4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá 
4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
4922 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
493 Lãi phải trả cho tiền vay
4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam 
4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ 
494 Lãi phải trả cho vốn  tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay
4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng đồng Việt Nam
4942 Lãi phải trả cho vốn  tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ
496 Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phái sinh
4961 Giao dịch hoán đổi 
4962 Giao dịch kỳ hạn
4963 Giao dịch tương lai
4964 Giao dịch quyền lựa chọn
497 Phí phải trả

Loại 5: Hoạt động thanh toán

50 Thanh toán giữa các Tổ chức tín dụng 
501 Thanh toán bù trừ giữa các Ngân hàng 
5011 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng chủ trì
5012 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng thành viên
502 Thu, chi hộ giữa các Tổ chức tín dụng 
509 Thanh toán khác giữa các Tổ chức tín dụng 
51 Thanh  toán chuyển tiền
511 Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền
5111 Chuyển tiền đi năm nay
5112 Chuyển tiền đến năm nay
5113 Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
512 Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền
5121 Chuyển tiền đi năm trước
5122 Chuyển tiền đến năm trước
5123 Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
513 Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán
5131 Thanh toán chuyển tiền đi năm nay
5132 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay
5133 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
514 Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán
5141 Thanh toán chuyển tiền đi năm trước
5142 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước
5143 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng Ngân hàng 
5191 Điều chuyển vốn
5192 Thu hộ, chi hộ
5199 Thanh toán khác 
52 Thanh toán liên hàng
521 Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống Ngân hàng 
5211 Liên hàng đi năm nay
5212 Liên hàng  đến năm nay            
5213 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu
5214 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu
5215 Liên hàng đến năm nay  còn sai lầm
522 Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống NH
5221 Liên hàng đi năm trước
5222 Liên hàng  đến năm trước     
5223 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu
5224 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu
5225 Liên hàng đến năm trước  còn sai lầm
5226 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước
5227 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước
523 Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5231 Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5232 Liên hàng  đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5233 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5234 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5235 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
524 Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5241 Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5242 Liên hàng  đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5243 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5244 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5245 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
5246 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5247 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
56 Thanh toán với các Ngân hàng ở nước ngoài
562 Thanh toán song biên 
563 Thanh toán đa biên 
569 Các khoản thanh toán khác 
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu
60 Vốn của  Tổ chức tín dụng
601 Vốn điều lệ
602 Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ
603 Thặng dư vốn cổ phần
604 Cổ phiếu quỹ
609 Vốn khác
61 Quỹ của Tổ chức tín dụng 
611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
612 Quỹ đầu tư phát triển
6121 Quỹ đầu tư phát triển
6122 Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
613 Quỹ dự phòng tài chính
619 Quỹ khác
62 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
621 Quỹ khen thưởng
622 Quỹ phúc lợi
623 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý
631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo
6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
    6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính
632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý
633 Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh
6331 Giao dịch hoán đổi
6332 Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
6333 Giao dịch tương lai tiền tệ
6334 Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ
6338 Công cụ phái sinh khác
64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản  
642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định 
65 Cổ phiếu ưu đãi
69 Lợi nhuận chưa phân phối
691 Lợi nhuận năm nay 
692 Lợi nhuận năm trước
Loại 7: Thu nhập
70 Thu nhập từ hoạt động tín dụng
701 Thu lãi tiền gửi
702 Thu lãi cho vay 
703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán
705 Thu lãi cho thuê tài chính
709 Thu khác từ hoạt động tín dụng
71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ
711 Thu từ dịch vụ thanh toán 
712 Thu từ  nghiệp vụ  bảo lãnh
713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ
714 Thu từ nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
715 Thu từ dịch vụ tư vấn
716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm 
717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két
719 Thu khác
72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
721 Thu  về kinh doanh ngoại tệ 
722 Thu  về kinh doanh vàng 
723 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
741 Thu về kinh doanh chứng khoán
742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 
748 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác
749 Thu về hoạt động kinh doanh khác
78     Thu nhập góp vốn, mua cổ phần
79 Thu nhập  khác
Loại 8: Chi phí
80 Chi phí hoạt động tín dụng
801 Trả lãi tiền gửi 
802 Trả lãi tiền vay
803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
805 Trả lãi tiền thuê tài chính
809 Chi phí khác 
81 Chi  phí hoạt động dịch vụ
811 Chi  về dịch vụ thanh toán
812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông
813 Chi về ngân quỹ
8131 Vận chuyển, bốc xếp tiền
8132 Kiểm đếm , phân loại và đóng gói tiền
8133 Bảo vệ tiền
8139 Chi khác
814 Chi về nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
815 Chi về dịch vụ tư vấn
816 Chi phí hoa hồng môi giới
819 Chi  khác
82 Chi phí  hoạt động kinh doanh ngoại hối
821 Chi về kinh doanh ngoại tệ 
822 Chi về kinh doanh vàng 
823 Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 
831 Chi nộp thuế 
832 Chi nộp các khoản phí , lệ phí
833 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8331 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
8332 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác
841 Chi về  kinh doanh chứng khoán
842 Chi phí liên quan  nghiệp vụ cho thuê tài chính
848 Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác
849 Chi về hoạt động kinh doanh khác
85 Chi  phí cho nhân viên
851 Lương và phụ cấp 
8511 Lương và phụ cấp lương
852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động 
853 Các khoản chi để đóng góp theo lương
8531 Nộp bảo hiểm xã hội
8532 Nộp bảo hiểm y tế
8533 Nộp bảo hiểm lao động
8534 Nộp kinh phí công đoàn
8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ
854 Chi trợ cấp
8541 Trợ cấp khó khăn 
8542 Trợ cấp thôi việc
8549 Chi trợ cấp khác
855 Chi công tác xã hội 
856 Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD
86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
861 Chi về vật liệu và giấy tờ in
8611 Vật liệu văn phòng
8612 Giấy tờ in
8613 Vật mang tin 
8614 Xăng dầu
8619 Vật liệu khác
862 Công tác phí
863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
864 Chi nghiên cứu  và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến
865 Chi bưu phí và điện thoại
866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
867 Chi mua tài liệu, sách báo
868 Chi về các hoạt động đoàn thể của Tổ chức tín dụng 
869 Các khoản chi phí quản lý khác
8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan
8692 Chi y tế cơ quan 
8693 Hội nghị 
8694 Lễ tân, khánh tiết
8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động Tổ chức tín dụng
8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước
8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy
8699 Các khoản chi khác
87 Chi về tài sản
871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định
872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản
874 Mua sắm công cụ lao động
875 Chi bảo hiểm tài sản
876 Chi thuê tài sản
88 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng
882 Chi dự phòng 
8821 Chi dự phòng giảm giá vàng
8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi
8823 Chi dự phòng giảm giá chứng khoán 
8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán
8825 Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho
8826 Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tư, mua cổ phần
8827 Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra
8829 Chi dự phòng rủi ro khác
883 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
89 Chi phí khác
Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
90 Tiền không có giá trị lưu hành
901 Tiền không có giá trị lưu hành
9011 Tiền mẫu
9012 Tiền lưu niệm
9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý
91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
911 Ngoại tệ
9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu
9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý
912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu
9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ
9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu
9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán
92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra 
921 Cam kết bảo lãnh cho khách hàng
9211 Bảo lãnh vay vốn
9212 Bảo lãnh thanh toán
9213 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
9214 Bảo lãnh dự thầu
9215 Cam kết  trong nghiệp vụ L/C trả chậm 
9216 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả ngay
9219 Cam kết bảo lãnh khác
923 Các cam kết giao dịch hối đoái 
9231 Cam kết Mua ngoại tệ trao ngay 
9232 Cam kết Bán ngoại tệ trao ngay 
9233 Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn 
9234 Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn 
9235 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
9236 Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ
9237 Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ
   9238 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
925 Cam kết tài trợ cho khách hàng
929 Các cam kết khác
9291 Hợp đồng hoán đổi lãi suất
  9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá
9299 Cam kết khác 
93 Các cam kết nhận được
931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các Tổ chức tín dụng  khác
9311 Vay vốn
9319 Các bảo lãnh khác
932 Bảo lãnh nhận từ  các cơ quan Chính phủ
933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm
934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức Quốc tế
938 Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được
939 Các bảo lãnh khác nhận được 
94 Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
941 Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt nam
942 Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ
943 Lãi cho thuê tài chính chưa thu được  
944 Phí phải thu chưa thu được
95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính
951 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty
952 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê 
96 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành
961 Các giấy tờ có giá mẫu
962 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng 
97 Nợ khó đòi đã xử lý
971 Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9711 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9712 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
972 Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán
98 Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
981 Cho vay, đầu tư  theo hợp đồng nhận uỷ thác
9811 Nợ đủ tiêu chuẩn 
9812 Nợ cần chú ý 
9813 Nợ dưới tiêu chuẩn 
942 Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ
943 Lãi cho thuê tài chính chưa thu được  
944 Phí phải thu chưa thu được
95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính
951 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty
952 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê 
96 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành
961 Các giấy tờ có giá mẫu
962 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng 
97 Nợ khó đòi đã xử lý
971 Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9711 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9712 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
972 Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán
98 Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
981 Cho vay, đầu tư  theo hợp đồng nhận uỷ thác
9811 Nợ đủ tiêu chuẩn 
9812 Nợ cần chú ý 
9813 Nợ dưới tiêu chuẩn 
9814 Nợ nghi ngờ
9815 Nợ có khả năng mất vốn 
982 Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ
9821 Nợ đủ tiêu chuẩn 
9822 Nợ cần chú ý 
9823 Nợ dưới tiêu chuẩn 
9824 Nợ nghi ngờ
9825 Nợ có khả năng mất vốn 
983 Chứng khoán lưu ký
989 Các nghiệp vụ uỷ thác và đại lý khác
99 Tài sản và chứng từ khác
991 Kim loại quý, đá quý giữ hộ
992 Tài sản khác giữ hộ
993 Tài sản thuê ngoài
994 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng
995 Tài sản gán, xiết nợ chờ xử  lý
996 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố
997 Tài  sản nhận của NHTM hoặc nhận từ việc mua lại nợ
999 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

 

4. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

4.1 Hạch toán trên các tài khoản tổng hợp

Hạch toán trên các tài khoản tổng hợp được định khoản theo phương pháp ghi sổ kép (Nợ, Có). Các tài khoản trong bảng thuộc 3 loại:

  • Loại tài khoản thuộc tài sản Có: Luôn luôn có số dư bên Nợ
  • Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ: Luôn luôn có số dư bên Có
  • Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ – Có: Lúc có số dư bên Nợ, lúc có số dư bên Có hoặc có cả hai số dư

Khi hạch toán bảng cân đối tài khoản kế toán ngày, tháng, quý hoặc năm, các đơn vị NHNN lập đến tài khoản cấp III và phải hạch toán đầy đủ và chính xác số dư của các loại tài khoản (đối với các loại tài khoản thuộc tài sản Có và tài khoản thuộc tài sản Nợ) không bù trừ giữa hai số dư Nợ – Có (đối với các tài khoản thuộc tài sản Nợ – Có).

Cách hạch toán:

  • Cách thức hạch toán tự động từ các chương trình ứng dụng: Việc hạch toán được tự động thực hiện bằng cách thiết lập các tham số trong các chương trình, phân hệ nghiệp vụ. Do đó, các giao dịch tự động từ chương trình được cập nhật vào các tài khoản tổng hợp tương ứng được khai báo trong tham số hạch toán tương ứng.
  • Cách thức kế toán thủ công từ các phân hệ: Người dùng nhập trực tiếp hoặc thông qua các bảng kê khai của chương trình, phân hệ nghiệp vụ làm phát sinh các bút toán vào tài khoản tổng hợp.

4.2 Hạch toán các ngoại tệ, vàng thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước

  • Hạch toán các tài khoản ngoại tệ, vàng thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước được lập trong bảng hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng này phải thực hiện như sau:

(1) Vàng là một phần của dự trữ ngoại hối quốc gia và được hạch toán như ngoại tệ, đơn vị đo là gram.

(2) Các giao dịch thực hiện bằng loại tiền nào thì được hạch toán bằng loại tiền đó.

(3) Việc bút toán hạch toán ngoại tệ phải được hạch toán theo từng cặp tài khoản tương ứng và phải cân đối theo từng loại ngoại tệ.

(4) Các nghiệp vụ mua bán, bán ngoại tệ, bút toán đối ứng bằng ngoại tệ và bút toán đối ứng bằng đồng Việt Nam được hạch toán đồng thời.

(5) Đối với các khoản thu, các khoản trả lãi, phí bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam và hạch toán vào thu nhập, chi phí.

(6) Về tỷ giá hạch toán:

Tỷ giá hạch toán giao dịch mua, bán ngoại tệ là tỷ giá mua, bán thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.

Tỷ giá hạch toán các nghiệp vụ khác như thu, chi trả lãi, phí bằng ngoại tệ, điều chuyển và hoán đổi giữa Quỹ dự trữ ngoại hối và Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng:

  • Đối với đồng đô la Mỹ: Tỷ giá bằng tỷ giá giao dịch bình quân của đồng Việt Nam với đô la Mỹ trên thị trường liên ngân hàng do NHNN công bố tại ngày hạch toán.
  • Đối với các loại ngoại tệ khác ngoài đồng đô la Mỹ: Tỷ giá bằng tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam với đô la Mỹ do NHNN công bố. Tỷ giá giữa các loại ngoại tệ được hiển thị trên màn hình Reuters và Bloomberg hoặc các phương tiện khác trước 10 giờ sáng ngày thực hiện hạch toán.

Tỷ giá sử dụng để ghi nhận các nghiệp vụ ngoại tệ theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước phải được thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính.

(7) Định kỳ (hàng ngày, tháng, quý, năm) lập bảng cân đối tài khoản kế toán quy đổi theo từng loại ngoại tệ và bảng cân đối tài khoản kế toán cộng quy đổi, hệ thống sẽ tự quy đổi số dư, doanh số trong kỳ báo cáo từ các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam. Tỷ giá quy đổi cụ thể như sau:

  • Đối với đô la Mỹ: Tỷ giá bằng tỷ giá quy định tại điểm b(i) khoản 6 Điều này tại thời điểm lập bảng cân đối tài khoản.
  • Đối với các loại ngoại tệ khác ngoài đồng đô la Mỹ: Tỷ giá bằng tỷ giá quy định tại điểm b(ii) khoản 6 Điều này tại thời điểm lập bảng cân đối tài khoản.
  • Đối với các khoản phi tiền tệ, khoản ngoại tệ theo Luật Ngân sách Nhà nước: Tỷ giá bằng tỷ giá hạch toán tại ngày phát sinh giao dịch (các khoản mục này không được đánh giá lại).
  • Chênh lệch do quy đổi số dư tài khoản có gốc ngoại tệ cuối ngày, tháng được hạch toán và kết chuyển vào tài khoản 503001 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái”.

(8) Kết quả giao dịch ngoại tệ được tính bằng số chênh lệch giữa doanh số bán ngoại tệ với doanh số mua tương ứng và được ghi nhận vào tài khoản thu nhập và chi phí theo quy định.

(9) Cuối năm tài chính, số chênh lệch do đánh giá lại ngoại tệ (nếu có) được hạch toán vào tài khoản 501003 “Vốn do đánh giá lại tài sản”.

(10) Để phân biệt giữa đồng Việt Nam, các loại ngoại tệ, vàng NHNN thống nhất sử dụng mã tiền tệ quy định tại Phụ lục 2 Thông tư này.

Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng là bước cơ bản cần ghi nhớ trong quá trình thực hiện nghiệp vụ kế toán báo cáo tài chính nói chung và quản lý tổng thể doanh nghiệp nói riêng .Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng có vai trò vô cùng quan trọng vì nó liên quan trực tiếp đến hoạt động tiền tệ trong lĩnh vực ngân hàng của mỗi doanh nghiệp. Trên đây là những kiến thức cơ bản mà Faco gửi đến các bạn , hy vọng sẽ giúp đỡ các bạn hiểu thêm về tài khoản kế toán ngân hàng nhé !

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÀI CHÍNH – KIỂM TOÁN FACO VIỆT NAM

Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà đa năng Việt Thắng, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường Xương Giang, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

Công ty thành viên Bắc Ninh: Số 425 đường Nguyễn Trãi, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Việt Nam.

Website: https://facovietnam.com

Email: Contact.facovietnam@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/Facovietnam

Khóa học kế toán thuế tại Bắc Giang

Dịch vụ kế toán thuế trọn gói cho Doanh nghiệp tại Bắc Giang

Dịch vụ kế toán thuế trọn gói cho Doanh nghiệp tại Bắc Ninh

Dịch vụ làm Báo cáo tài chính trọn gói

Dịch vụ kiểm toán cho Doanh nghiệp

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Gọi Ngay!