Categories
TIN TỨC Tin tức tổng hợp

BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 133

BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 133

Bảng hệ thống tài khoản là một yếu tố quan trọng trong quản lý kế toán của các doanh nghiệp. Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC, việc áp dụng bảng hệ thống tài khoản đúng cách không chỉ giúp đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong báo cáo tài chính mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình kiểm toán và phân tích dữ liệu kinh doanh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về bảng hệ thống tài khoản theo Thông tư 133 và tầm quan trọng của nó trong hoạt động kế toán.

Hệ thống tài khoản kế toán được ban hành tại chương 2, Thông tư số 133/2016/TT-BTC.

SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
    Loại – Tài khoản tài sản
111   Tiền mặt
  1111 Tiền Việt Nam
  1112 Ngoại tệ
112   Tiền gửi Ngân hàng
  1121 Tiền Việt Nam
  1122 Ngoại tệ
121   Chứng khoán kinh doanh
128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  1281 Tiền gửi có kỳ hạn
  1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131   Phải thu của khách hàng
133   Thuế GTGT được khấu trừ
  1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
  1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136   Phải thu nội bộ
  1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
  1368 Phải thu nội bộ khác
138   Phải thu khác
  1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
  1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
  1388 Phải thu khác
141   Tạm ứng
151   Hàng mua đang đi đường
152   Nguyên liệu, vật liệu
153   Công cụ, dụng cụ
154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155   Thành phẩm
156   Hàng hóa
157   Hàng gửi đi bán
211   Tài sản cố định
  2111 TSCĐ hữu hình
  2112 TSCĐ thuê tài chính
  2113 TSCĐ vô hình
214   Hao mòn tài sản cố định
  2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
  2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
  2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
  2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217   Bất động sản đầu tư
228   Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  2281 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
  2288 Đầu tư khác
229   Dự phòng tổn thất tài sản
  2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
  2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
  2293 Dự phòng phải thu khó đòi
  2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241   Xây dựng cơ bản dở dang
  2411 Mua sắm TSCĐ
  2412 Xây dựng cơ bản
  2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242   Chi phí trả trước
    Loại – Tài khoản nợ phải trả
331   Phải trả cho người bán
333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
  33311 Thuế GTGT đầu ra
  33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
  3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
  3333 Thuế xuất, nhập khẩu
  3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
  3335 Thuế thu nhập cá nhân
  3336 Thuế tài nguyên
  3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
  3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
  33381 Thuế bảo vệ môi trường
  33382 Các loại thuế khác
  3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334   Phải trả người lao động
335   Chi phí phải trả
336   Phải trả nội bộ
  3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
  3368 Phải trả nội bộ khác
338   Phải trả, phải nộp khác
  3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
  3382 Kinh phí công đoàn
  3383 Bảo hiểm xã hội
  3384 Bảo hiểm y tế
  3385 Bảo hiểm thất nghiệp
  3386 Nhận ký quỹ, ký cược
  3387 Doanh thu chưa thực hiện
  3388 Phải trả, phải nộp khác
341   Vay và nợ thuê tài chính
  3411 Các khoản đi vay
  3412 Nợ thuê tài chính
352   Dự phòng phải trả
  3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
  3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
  3524 Dự phòng phải trả khác
353   Quỹ khen thưởng phúc lợi
  3531 Quỹ khen thưởng nhân viên
  3532 Quỹ các loại phúc lợi cho nhân viên 
  3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
  3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
    Loại – Tài khoản vốn chủ sở hữu
411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  4111 Vốn góp của chủ sở hữu
  4112 Thặng dư vốn cổ phần
  4118 Vốn khác
413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418   Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419   Cổ phiếu quỹ
421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
  4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
    Loại – Tài khoản doanh thu
511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  5111 Doanh thu bán hàng hóa
  5112 Doanh thu bán thành phẩm
  5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
  5118 Doanh thu khác
515   Doanh thu hoạt động tài chính
    Loại – Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh
611   Mua hàng
631   Giá thành sản xuất
632   Giá vốn hàng bán
635   Chi phí tài chính
642   Chi phí quản lý kinh doanh
  6421 Chi phí bán hàng
  6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
    Loại – Tài khoản thu nhập khác
711   Thu nhập khác
    Loại – Tài khoản chi phí khác
811   Chi phí khác
821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
    Loại – Tài khoản xác định kết quả kinh doanh
911   Xác định kết quả kinh doanh

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÀI CHÍNH – KIỂM TOÁN FACO VIỆT NAM

Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà đa năng Việt Thắng, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường Xương Giang, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

Công ty thành viên Bắc Ninh: Số 425 đường Nguyễn Trãi, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Việt Nam.

Website: https://facovietnam.com

Email: Contact.facovietnam@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/Facovietnam

Khóa học kế toán thuế tại Bắc Giang

Dịch vụ kế toán thuế trọn gói cho Doanh nghiệp tại Bắc Giang

Dịch vụ kế toán thuế trọn gói cho Doanh nghiệp tại Bắc Ninh

Dịch vụ làm Báo cáo tài chính trọn gói

Dịch vụ kiểm toán cho Doanh nghiệp

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Gọi Ngay!