Categories
Tin tức tổng hợp

Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp  là một bộ quy tắc và quy trình được áp dụng để phân loại các giao dịch tài chính của các đơn vị hành chính sự nghiệp. 

FACO xin chia sẻ đến các bạn chi tiết về Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp dưới đây:

Căn cứu pháp lý:

– Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;

– Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán;

– Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

– Thông tư ban hành ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp. 

Chi tiết về bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp:

SốTT Số hiệu TK cấp 1 Sốhiệu TK cấp 2, 3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
         
A     CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG  
         
      LOẠI 1  
         
1 111   Tiền mặt Mọi đơn vị
    1111 Tiền Việt Nam  
    1112 Ngoại tệ  
         
2 112   Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị
    1121 Tiền Việt Nam  
    1122 Ngoại tệ  
         
3 113   Tiền đang chuyển Mọi đơn vị
         
4 121   Đầu tư tài chính Đơn vị sự nghiệp
         
5 131   Phải thu khách hàng Mọi đơn vị
         
6 133   Thuế GTGT được khấu trừ Mọi đơn vị
    1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ  
    1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ  
         
7 136   Phải thu nội bộ Mọi đơn vị
         
8 137   Tạm chi Mọi đơn vị
    1371 Tạm chi bổ sung thu nhập  
    1374 Tạm chi từ dự toán ứng trước  
    1378 Tạm chi khác  
         
9 138   Phải thu khác Đơn vị có phát sinh
    1381 Phải thu tiền lãi  
    1382 Phải thu cổ tức/lợi nhuận  
    1383 Phải thu các khoản phí và lệ phí  
    1388 Phải thu khác  
         
10 141   Tạm ứng Mọi đơn vị
         
11 152   Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị
         
12 153   Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị
         
13 154   Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang Đơn vị sự nghiệp
         
14 155   Sản phẩm Đơn vị sự nghiệp
         
15 156   Hàng hóa Đơn vị sự nghiệp
         
      LOẠI 2  
         
16 211   Tài sản cố định hữu hình Mọi đơn vị
    2111 Nhà cửa, vật kiến trúc  
    21111 Nhà cửa  
    21112 Vật kiến trúc  
    2112 Phương tiện vận tải  
    21121 Phương tiện vận tải đường bộ  
    21122 Phương tiện vận tải đường thủy  
    21123 Phương tiện vận tải đường không  
    21124 Phương tiện vận tải đường sắt  
    21128 Phương tiện vận tải khác  
    2113 Máy móc thiết bị  
    21131 Máy móc thiết bị văn phòng  
    21132 Máy móc thiết bị động lực  
    21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng  
    2114 Thiết bị truyền dẫn  
    2115 Thiết bị đo lường thí nghiệm  
    2116 Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm  
    2118 Tài sản cố định hữu hình khác  
17 213   Tài sản cố định vô hình Mọi đơn vị
    2131 Quyền sử dụng đất  
    2132 Quyền tác quyền  
    2133 Quyền sở hữu công nghiệp  
    2134 Quyền đối với giống cây trồng  
    2135 Phần mềm ứng dụng  
    2138 TSCĐ vô hình khác  
         
18 214   Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ Mọi đơn vị
    2141 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình  
    2142 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình  
         
19 241   Xây dựng cơ bản dở dang Đơn vị có phát sinh
    2411 Mua sắm TSCĐ  
    2412 Xây dựng cơ bản  
    2413 Nâng cấp TSCĐ  
         
20 242   Chi phí trả trước Mọi đơn vị
         
21 248   Đặt cọc, ký quỹ, ký cược Mọi đơn vị
         
      LOẠI 3  
         
22 331   Phải trả cho người bán Mọi đơn vị
         
23 332   Các khoản phải nộp theo lương Mọi đơn vị
    3321 Bảo hiểm xã hội  
    3322 Bảo hiểm y tế  
    3323 Kinh phí công đoàn  
    3324 Bảo hiểm thất nghiệp  
         
24 333   Các khoản phải nộp nhà nước Mọi đơn vị
    3331 Thuế GTGT phải nộp  
    33311 Thuế GTGT đầu ra  
    33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu  
    3332 Phí, lệ phí  
    3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
    3335 Thuế thu nhập cá nhân  
    3337 Thuế khác  
    3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác  
         
25 334   Phải trả người lao động Mọi đơn vị
    3341 Phải trả công chức, viên chức  
    3348 Phải trả người lao động khác  
         
26 336   Phải trả nội bộ Mọi đơn vị
         
27 337   Tạm thu Mọi đơn vị
    3371 Kinh phí hoạt động bằng tiền  
    3372 Viện trợ, vay nợ nước ngoài  
    3373 Tạm thu phí, lệ phí  
    3374 Ứng trước dự toán  
    3378 Tạm thu khác  
         
28 338   Phải trả khác Đơn vị có phát sinh
    3381 Các khoản thu hộ, chi hộ  
    3382 Phải trả nợ vay  
    3383 Doanh thu nhận trước  
    3388 Phải trả khác  
         
29 348   Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược Đơn vị sự nghiệp
         
30 353   Các quỹ đặc thù Đơn vị sự nghiệp
         
31 366   Các khoản nhận trước chưa ghi thu Mọi đơn vị
    3661 NSNN cấp  
    36611 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36612 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồnkho  
    3662 Viện trợ, vay nợ nước ngoài  
    36621 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36622 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3663 Phí được khấu trừ, để lại  
    36631 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36632 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3664 Kinh phí đầu tư XDCB  
         
      LOẠI 4  
         
32 411   Nguồn vốn kinh doanh Đơn vị sự nghiệp
         
33 413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái Mọi đơn vị
         
34 421   Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Mọi đơn vị
    4211 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp  
    4212 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ  
    4213 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính  
    4218 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác  
         
35 431   Các quỹ Mọi đơn vị
    4311 Quỹ khen thưởng  
    43111 NSNNcấp  
    43118 Khác  
    4312 Quỹ phúc lợi  
    43121 Quỹ phúc lợi  
    43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ  
    4313 Quỹ bổ sung thu nhập  
    4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp  
    43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp  
    43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ  
    4315 Quỹ dự phòng ổn định thu nhập Cơ quan nhà nước
         
36 468   Nguồn cải cách tiền lương Mọi đơn vị
         
      LOẠI 5  
         
37 511   Thu hoạt động do NSNN cấp Mọi đơn vị
    5111 Thường xuyên  
    5112 Không thường xuyên  
    5118 Thu hoạt động khác  
         
38 512   Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
    5121 Thu viện trợ  
    5122 Thu vay nợ nước ngoài  
         
39 514   Thu phí được khấu trừ, để lại Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại
         
40 515   Doanh thu tài chính Đơn vị sự nghiệp
         
41 531   Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ Đơn vị sự nghiệp
         
      LOẠI 6  
         
42 611   Chi phí hoạt động Mọi đơn vị
    6111 Thường xuyên  
    61111 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    61112 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    61113 Chi phí hao mòn TSCĐ  
    61118 Chi phí hoạt động khác  
    6112 Không thường xuyên  
    61121 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    61122 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    61123 Chi phí hao mòn TSCĐ  
    61128 Chi phí hoạt động khác  
         
43 612   Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
    6121 Chi từ nguồn viện trợ  
    6122 Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài  
         
44 614   Chi phí hoạt động thu phí Đơn vị có thu phí
    6141 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6142 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6143 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6148 Chi phí hoạt động khác  
         
45 615   Chi phí tài chính Đơn vị sự nghiệp
         
46 632   Giá vốn hàng bán Đơn vị sự nghiệp
         
47 642   Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ Đơn vị sự nghiệp
    6421 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6422 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6423 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6428 Chi phí hoạt động khác  
         
48 652   Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí Mọi đơn vị
    6521 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6522 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6523 Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ  
    6528 Chi phí hoạt động khác  
         
      LOẠI 7  
         
49 711   Thu nhập khác Mọi đơn vị
    7111 Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản  
    7118 Thu nhập khác  
         
      LOẠI 8  
         
50 811   Chi phí khác Mọi đơn vị
    8111 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản  
    8118 Chi phí khác  
         
51 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Đơn vị sự nghiệp
         
      LOẠI 9  
         
52 911   Xác định kết quả Mọi đơn vị
    9111 Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp  
    9112 Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ  
    9113 Xác định kết quả hoạt động tài chính  
    9118 Xác định kết quả hoạt động khác  
    91181 Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản  
    91188 Kết quả hoạt động khác  
         
B     CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG  
         
1 001   Tài sản thuê ngoài  
2 002   Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công  
3 004   Kinh phí viện trợ không hoàn lại  
    0041 Năm trước  
    00411 Ghi thu- ghi tạm ứng  
    00412 Ghi thu – ghi chi  
    0042 Năm nay  
    00421 Ghi thu- ghi tạm ứng  
    00422 Ghi thu – ghi chi  
4 006   Dự toán vay nợ nước ngoài  
    0061 Năm trước  
    00611 Tạm ứng  
    00612 Thực chi  
    0062 Năm nay  
    00621 Tạm ứng  
    00622 Thực chi  
5 007   Ngoại tệ các loại  
6 008   Dự toán chi hoạt động  
    0081 Năm trước  
    00811 Dự toán chi thường xuyên  
    008111 Tạm ứng  
    008112 Thực chi  
    00812 Dự toán chi không thường xuyên  
    008121 Tạm ứng  
    008122 Thực chi  
    0082 Năm nay  
    00821 Dự toán chi thường xuyên  
    008211 Tạm ứng  
    008212 Thực chi  
    00822 Dự toán chi không thường xuyên  
    008221 Tạm ứng  
    008222 Thực chi  
7 009   Dự toán đầu tư XDCB  
    0091 Năm trước  
    00911 Tạm ứng  
    00912 Thực chi  
    0092 Năm nay  
    00921 Tạm ứng  
    00922 Thực chi  
    0093 Năm sau  
    00931 Tạm ứng  
    00932 Thực chi  
8 012   Lệnh chi tiền thực chi  
    0121 Năm trước  
    01211 Chi thường xuyên  
    01212 Chi không thường xuyên  
    0122 Năm nay  
    01221 Chi thường xuyên  
    01222 Chi không thường xuyên  
9 013   Lệnh chi tiền tạm ứng  
    0131 Năm trước  
    01311 Chi thường xuyên  
    01312 Chi không thường xuyên  
    0132 Năm nay  
    01321 Chi thường xuyên  
    01322 Chi không thường xuyên  
10 014   Phí được khấu trừ, để lại  
    0141 Chi thường xuyên  
    0142 Chi không thường xuyên  
11 018   Thu hoạt động khác được để lại  
    0181 Chi thường xuyên  
    0182 Chi không thường xuyên  

 

FACO hy vọng bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình làm việc tại đơn vị của mình.

FACO chúc các bạn thành công !

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÀI CHÍNH – KIỂM TOÁN FACO VIỆT NAM

Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà đa năng Việt Thắng, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường Xương Giang, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

Công ty thành viên Bắc Ninh: Số 425 đường Nguyễn Trãi, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Việt Nam.

Website: https://facovietnam.com

Email: Contact.facovietnam@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/Facovietnam

Khóa học kế toán thuế tại Bắc Giang

Dịch vụ kế toán thuế trọn gói cho Doanh nghiệp tại Bắc Giang

Dịch vụ kế toán thuế trọn gói cho Doanh nghiệp tại Bắc Ninh

Dịch vụ làm Báo cáo tài chính trọn gói

Dịch vụ kiểm toán cho Doanh nghiệp

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Gọi Ngay!